| BẾN CẢNG SẢN PHẨM NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT - CẢNG BIỂN DUNG QUẤT | |
| 1. Thông tin cơ bản: | |
| - Tên đơn vị khai thác cảng | Công ty Cổ Phần lọc hóa dầu Bình Sơn |
| - Địa chỉ đơn vị khai thác cảng | Số 208 - đại lộ Hùng Vương - thành phố Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi |
| - Số điện thoại liên hệ | (0255) 3825825 |
| - Vị trí bến cảng | Vịnh Dung Quất |
| - Công năng khai thác cảng | Cầu cảng hàng lỏng (xăng dầu, khí hóa lỏng, dầu thực vật…) |
| - Diện tích bến cảng (ha) | |
| - Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) | 6.500.000 |
| - Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải | Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
| 2. Thông số kỹ thuật: | |
| - Cầu cảng số 1 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 50.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 215 |
| - Cầu cảng số 2 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 50.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 215 |
| - Cầu cảng số 3 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 160 |
| - Cầu cảng số 4 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 160 |
| - Cầu cảng số 5 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 160 |
| - Cầu cảng số 6 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
|
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) - Bến phao 1 điểm neo SPM + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) + Đường kính vòng ngoài phao (m) |
160
150.000 17 |
