Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng tàu biển và khu nước trước bến cầu cảng số 1, số 2, số 3 thuộc bến cảng Nhà máy Đóng tàu Hyundai Việt Nam
BỘ XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 87/TBHH-TCTBĐATHHMN |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 8 tháng 4 năm 2025 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng tàu biển và khu nước trước bến cầu cảng số 1, số 2, số 3 thuộc bến cảng Nhà máy Đóng tàu Hyundai Việt Nam
KHA – 02 – 2025.
Vùng biển: tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ Đơn đề nghị số 250401/CV-HVS ngày 01/4/2025 của Công ty TNHH Đóng tàu HD Hyundai Việt Nam đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng tàu biển và khu nước trước bến cầu cảng số 1, số 2, số 3 thuộc bến cảng Nhà máy Đóng tàu Hyundai Việt Nam.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về độ sâu luồng tàu biển và khu nước trước bến cầu cảng số 1, số 2, số 3 thuộc bến cảng Nhà máy Đóng tàu Hyundai Việt Nam như sau:
- Trong phạm vi khảo sát Khu nước hai bên cầu cảng số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
A |
12°29’33.1”N |
109°16’37.4”E |
12029’29.3”N |
109016’43.9”E |
B |
12°29’31.7”N |
109°16’36.1”E |
12029’27.9”N |
109016’42.6”E |
C |
12°29’38.6”N |
109°16’29.1”E |
12029’34.8”N |
109016’35.6”E |
D |
12°29’42.2”N |
109°16’32.8”E |
12029’38.4”N |
109016’39.3”E |
E |
12°29’35.4”N |
109°16’39.8”E |
12029’31.6”N |
109016’46.3”E |
F |
12°29’33.9”N |
109°16’38.5”E |
12029’30.2”N |
109016’44.9”E |
G |
12°29’39.7”N |
109°16’32.5”E |
12029’35.9”N |
109016’38.9”E |
H |
12°29’38.8”N |
109°16’31.6”E |
12029’35.0”N |
109016’38.1”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,2 m.
- Trong phạm vi khảo sát Khu nước cầu cảng số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
KN1 |
12o29’26.2”N |
109o16’44.9”E |
12o29’22.5”N |
109o16’51.3”E |
KN2 |
12o29’23.9”N |
109o16’42.6”E |
12o29’20.2”N |
109o16’49.0”E |
KN3 |
12o29’24.5”N |
109o16’42.0”E |
12o29’20.8”N |
109o16’48.4”E |
KN4 |
12o29’26.8”N |
109o16’44.3”E |
12o29’23.1”N |
109o16’50.7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,5 m.
- Trong phạm vi khảo sát Khu nước cầu cảng số 3 như sau:
- Khu nước 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
KN5 |
12o29’19.3”N |
109o16’38.3”E |
12o29’15.6”N |
109o16’44.8”E |
KN8 |
12o29’21.1”N |
109o16’36.5”E |
12o29’17.4”N |
109o16’43.0”E |
B |
12o29’15.2”N |
109o16’30.6”E |
12o29’11.5”N |
109o16’37.0”E |
A |
12o29’13.4”N |
109o16’32.4”E |
12o29’09.7”N |
109o16’38.8”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,4 m.
- Khu nước 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
B |
12o29’15.2”N |
109o16’30.6”E |
12o29’11.5”N |
109o16’37.0”E |
A |
12o29’13.4”N |
109o16’32.4”E |
12o29’09.7”N |
109o16’38.8”E |
KN6 |
12o29’13.0”N |
109o16’31.9”E |
12o29’09.3”N |
109o16’38.4”E |
KN7 |
12o29’14.7”N |
109o16’30.1”E |
12o29’11.0”N |
109o16’36.6”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,4 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu (D=350 m) tâm tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
O |
12o29’24.2”N |
109o16’31.5”E |
12o29’20.5”N |
109o16’38.0”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,3 m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng tàu biển có chiều rộng 200 m, chiều dài khoảng 13,3 km, tọa độ tim tuyến luồng được xác định theo bảng sau:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
T1 |
12°30’44.4”N |
109°23’13.0”E |
12030’40.6”N |
109023’19.5”E |
T2 |
12°30’22.4”N |
109°17’20.0”E |
12030’18.6”N |
109017’26.5”E |
T3 |
12°29’39.6”N |
109°16’35.5”E |
12029’35.9”N |
109016’41.9”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,3 m.
- Tồn tại chướng ngại vật tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
Đá ngầm 1 |
12°29’30,3”N |
109°16’30,3”E |
12029’26,6”N |
109016’36,8”E |
Đá ngầm 2 |
12°29’28,3”N |
109°16’35,2”E |
12029’24,4”N |
109016’41,7”E |
Đá ngầm 3 |
12°29’28,9”N |
109°16’26,7”E |
12029’25,2”N |
109016’33,2”E |
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Đóng tàu HD Hyundai Việt Nam (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ KS_03_25_01 đến KS_03_25_10 tỷ lệ 1/1000 và bình đồ rà quét ký hiệu RQ_03_25 tỷ lệ 1/2000 được cung cấp bởi Công ty TNHH Đóng tàu HD Hyundai Việt Nam kèm theo đơn đề nghị số 250401/CV-HVS ngày 01/4/2025./.
Nơi nhận: – Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam-KV VIII; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Các phòng: KTKH; – Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |