Tên văn bản | Số hiệu | Ngày ban hành | Loại văn bản | Trích yếu nội dung |
---|---|---|---|---|
Phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 1601/QĐ-TTg | 15/10/2009 | Quyết định | Phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 100/2004/QĐ-BTC ngày 24/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định tỷ lệ chi và nộp phí, lệ phí hàng hải cho cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí | 21/2007/QĐ-BTC | 29/03/2007 | Quyết định | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 100/2004/QĐ-BTC ngày 24/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định tỷ lệ chi và... |
Về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 29/2008/QĐ-BGTVT | 16/12/2008 | Quyết định | Về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển và lệ phí đăng kiểm tàu biển, cấp bằng, chứng chỉ liên quan đến hoạt động tàu biển và công bố cảng biển | 84/2005/QĐ-BTC | 28/11/2005 | Quyết định | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển và lệ phí đăng kiểm tàu biển,... |
Về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | 31/2008/QĐ-BGTVT | 26/12/2008 | Quyết định | Về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
Ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải | 98/2008/QĐ-BTC | 04/11/2008 | Quyết định | Ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
Quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam | 47/2005/QĐ-BGTVT | 23/09/2005 | Quyết định | Quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu... |
Quy định tỷ lệ chi và nộp phí, lệ phí hàng hải cho cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí | 100/2004/QĐ-BTC | 24/12/2004 | Quyết định | Quy định tỷ lệ chi và nộp phí, lệ phí hàng hải cho cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí |
Ban hành Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam | 54/2005/QĐ-BGTVT | 27/10/2005 | Quyết định | Ban hành Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam |
Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh | 11/2007/QĐ-BGTVT | 23/02/2007 | Quyết định | Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh |
Điện thoại: | +84-(0)24.37683191 +84-(0)914689576 |
Thời gian tiếp công dân: | Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần - Sáng từ: 8 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút - Chiều từ: 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. |
Lịch tiếp công dân: | - Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thuỷ Việt Nam tiếp công dân định kỳ một ngày trong một tháng vào ngày thứ Hai của tuần cuối tháng - Cán bộ được giao nhiệm vụ tiếp công dân thực hiện tiếp công dân từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. |