| Tên văn bản | Số hiệu | Ngày ban hành | Loại văn bản | Trích yếu nội dung |
|---|---|---|---|---|
| Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 100/2004/QĐ-BTC ngày 24/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định tỷ lệ chi và nộp phí, lệ phí hàng hải cho cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí | 21/2007/QĐ-BTC | 29/03/2007 | Quyết định | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 100/2004/QĐ-BTC ngày 24/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định tỷ lệ chi và... |
| Về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 29/2008/QĐ-BGTVT | 16/12/2008 | Quyết định | Về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
| Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển và lệ phí đăng kiểm tàu biển, cấp bằng, chứng chỉ liên quan đến hoạt động tàu biển và công bố cảng biển | 84/2005/QĐ-BTC | 28/11/2005 | Quyết định | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển và lệ phí đăng kiểm tàu biển,... |
| Về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | 31/2008/QĐ-BGTVT | 26/12/2008 | Quyết định | Về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
| Ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải | 98/2008/QĐ-BTC | 04/11/2008 | Quyết định | Ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
| Quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam | 47/2005/QĐ-BGTVT | 23/09/2005 | Quyết định | Quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu... |
| Quy định tỷ lệ chi và nộp phí, lệ phí hàng hải cho cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí | 100/2004/QĐ-BTC | 24/12/2004 | Quyết định | Quy định tỷ lệ chi và nộp phí, lệ phí hàng hải cho cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí |
| Công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh | 42/2007/QĐ-BGTVT | 28/08/2007 | Quyết định | Công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh |
| Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Cà Mau | 31/2007/QĐ-BGTVT | 04/07/2007 | Quyết định | Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Cà Mau |
| Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. | 26/2009/QĐ-TTg | 20/02/2009 | Quyết định | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam... |
|
Điện thoại: |
+84-(0)24.39421893 |
| Thời gian tiếp công dân: |
Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần |
| Lịch tiếp công dân: |
- Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam thực hiện tiếp công dân định kỳ một ngày trong một tháng vào ngày 25 hàng tháng (nếu trùng vào ngày nghỉ, ngày lễ, ngày Tết, ngày nghỉ bù theo quy định thì ngày tiếp công dân là ngày làm việc đầu tiên liền kề). |